🔍
Search:
TẬP TRUNG
🌟
TẬP TRUNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
한곳이 중심이 되어 모이다.
2
Một chỗ trở thành trung tâm và được tập hợp.
-
1
한 가지 일에 모든 힘이 쏟아부어지다.
1
TẬP TRUNG:
Tập hợp tại một điểm nào đó.
-
Động từ
-
2
한곳을 중심으로 하여 모이다. 또는 그렇게 모으다.
2
Lấy một chỗ làm trung tâm và gom vào. Hoặc tập hợp như vậy.
-
1
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아붓다.
1
TẬP TRUNG:
Dồn vào một chỗ, một điểm hay một đối tượng nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
관심이나 노력 등이 한 곳으로 모이는 것.
1
TÍNH TẬP TRUNG:
Sự tập hợp năng lực hay sự quan tâm vào một đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1
한곳을 중심으로 하여 모이게 됨. 또는 모이게 함.
1
SỰ TẬP TRUNG HOÁ:
Việc làm cho lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc làm cho tập hợp lại.
-
☆
Danh từ
-
1
관심이나 생각을 한 가지 일에 쏟아붓는 힘.
1
KHẢ NĂNG TẬP TRUNG:
Sức mạnh dồn sự quan tâm hoặc suy nghĩ vào một việc.
-
Động từ
-
1
농산물이나 수산물 등이 여러 지역에서 한곳으로 모이다.
1
THU GOM, TẬP TRUNG:
Tập hợp nông sản vật hoặc thuỷ sản vật từ nhiều vùng về một nơi.
-
-
1
어떤 일을 한 뒤 남아 있는 능력이나 기세를 이어 나가 또 다른 일을 하려 하다.
1
TẬP TRUNG LỰC LƯỢNG:
Định làm tiếp việc khác vì còn dư khí thế hay năng lực sau còn lại sau khi đã làm việc gì đó.
-
☆☆
Định từ
-
1
관심이나 노력 등이 한 곳으로 모이는.
1
MANG TÍNH TẬP TRUNG:
Năng lực hay sự quan tâm được tập trung tại một điểm nào đó.
-
Tính từ
-
1
인구나 건물 등이 한곳에 지나치게 몰려 있다.
1
TẬP TRUNG MẬT ĐỘ CAO:
Dân số hay nhà cửa tập trung quá nhiều ở một nơi.
-
Động từ
-
1
마음에 새겨 두고 조심하다.
1
CHÚ Ý:
Ghi nhớ vào lòng và cẩn thận.
-
2
어떤 상태나 일에 관심을 집중하다.
2
CHÚ Ý, TẬP TRUNG:
Tập trung sự quan tâm vào trạng thái hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
힘이나 정신을 한곳에 모으다.
1
TẬP TRUNG, DÀNH HẾT CHO:
Dồn hết sức lực hay tinh thần vào một nơi.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠짐.
1
SỰ TẬP TRUNG, SỰ SAY MÊ:
Sự không quan tâm đến việc khác mà chỉ tập trung, chìm sâu vào một việc.
-
Động từ
-
1
한 가지 일이나 생각에만 집중하다.
1
TẬP TRUNG CAO ĐỘ, MẢI MÊ:
Chỉ tập trung vào một việc hay một suy nghĩ.
-
Động từ
-
1
여럿을 한곳으로 모여들게 하다.
1
TẬP HỢP VÀO, TẬP TRUNG VÀO:
Làm cho nhiều người tập hợp lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
목적을 이루기 위해서 힘이나 사람을 한데 모으다.
1
TẬP HỢP, TẬP TRUNG, TỤ HỢP:
Hợp lại sức mạnh hay người vào một nơi nhằm đạt được mục đích.
-
☆
Động từ
-
1
여럿을 모아 한 덩어리가 되게 하다.
1
TẬP TRUNG, TỤ HỢP, GÓP SỨC:
Tập hợp nhiều cái lại làm thành một khối.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 빽빽하게 모이다.
1
TẬP TRUNG MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Tập trung chật cứng không còn chỗ trống.
-
Động từ
-
1
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡다.
1
TẬP TRUNG, LƯU Ý, NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
-
Động từ
-
1
한군데로 모이거나 모여서 뭉치다. 또는 한군데로 모으거나 모아서 뭉치게 하다.
1
TẬP KẾT, TẬP HỢP, TẬP TRUNG:
Tụ họp hay dồn vào một chỗ. Hoặc làm cho tụ họp hoặc dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1
한군데로 모으게 하거나 모아서 뭉치게 하다.
1
TẬP KẾT, TẬP HỢP, TẬP TRUNG:
Làm cho tụ hợp hoặc dồn vào một chỗ.
🌟
TẬP TRUNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠지다.
1.
MIỆT MÀI, MẢI MÊ, VÙI ĐẦU:
Không quan tâm đến việc khác mà tập trung và chìm đắm vào chỉ một việc.
-
Danh từ
-
1.
낮은 지대의 땅이나 저수지, 바다 등에 돌이나 흙 등을 메워 만든 땅.
1.
VÙNG ĐẤT SAN LẤP, MẶT BẰNG SAN LẤP:
Đất tạo ra bằng cách làm đầy biển, hồ hay vùng đất trũng bằng đá hay đất v.v ...
-
2.
쓰레기나 폐기물 등을 모아서 묻는 낮은 지대의 땅.
2.
BÃI CHÔN LẤP:
Đất ở vùng thấp, được tập trung và chôn chất phế thải hay rác thải.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람의 주소나 전화번호, 이메일 주소 등을 적어서 모아 둔 것.
1.
SỔ ĐỊA CHỈ, SỔ DANH BẠ, SỔ ĐIỆN THOẠI:
Cái ghi lại tập trung địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ email... của nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
자기 자신을 잊을 만큼 어떤 일에 완전히 집중한 상태.
1.
SỰ THĂNG HOA:
Trạng thái hoàn toàn tập trung vào việc gì đó đến mức quên cả bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
한곳에 모인 많은 사람들이 한꺼번에 소리를 내어 우는 상태.
1.
BIỂN NƯỚC MẮT:
Trạng thái nhiều người tập trung lại một nơi và cùng khóc.
-
Danh từ
-
1.
몸과 정신을 바로 하여 움직이지 않고 똑바로 서 있는 자세를 취하라는 구령에 따라 행하는 동작.
1.
ĐỨNG NGHIÊM:
Động tác làm theo khẩu lệnh yêu cầu chỉnh đốn tư thế đứng thẳng, không di chuyển, giữ cơ thể ngay ngắn và tập trung tinh thần.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 것을 만들기 위해 힘을 합함.
1.
SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT:
Việc hợp sức để làm điều gì đó.
-
2.
일정한 목표를 이루기 위해 힘을 합함.
2.
SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT:
Việc hợp sức để thực hiện mục tiêu nhất định.
-
3.
둘 이상의 기업이 함께 돈을 모아 기업을 경영함. 또는 그런 기업 형태.
3.
SỰ LIÊN DOANH, CÔNG TY LIÊN DOANH:
Việc hai doanh nghiệp trở lên tập trung tiền lại rồi hoạt động doanh nghiệp. Hoặc hình thức doanh nghiệp như vậy.
-
Động từ
-
1.
한 덩어리로 엉겨 굳어져서 줄어들게 되다.
1.
ĐƯỢC CÔ ĐẶC:
Được quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
-
2.
여러 가지 의미나 감정 등이 한곳에 집중되어 모이게 되다.
2.
ĐƯỢC CÔ ĐỌNG, ĐƯỢC HÀM SÚC:
Nhiều ý nghĩa hay tình cảm… được tập trung gộp lại một chỗ.
-
3.
온도가 낮아지거나 압력을 받아 기체가 액체로 변하게 되다.
3.
BỊ NGƯNG TỤ, BỊ HÓA ĐẶC:
Chất khí ở trạng thái bão hòa gặp nhiệt độ giảm hoặc chịu tác động của áp suất nên bị biến thành chất lỏng.
-
Danh từ
-
1.
척추의 뼈 속에 있는, 신경 세포가 모인 부분.
1.
TUỶ SỐNG:
Bộ phận mà tế bào thần kinh tập trung, ở trong xương sống.
-
☆
Danh từ
-
1.
한곳에 모여 있던 것이 밖으로 흘러 나감. 또는 흘려 내보냄.
1.
SỰ CHẢY TRÀN, SỰ XẢ:
Việc cái đang tập trung ở một chỗ chảy ra ngoài. Hoặc việc làm cho chảy ra.
-
2.
귀한 물건이나 정보 등이 불법적으로 외부로 나가 버림. 또는 그것을 내보냄.
2.
SỰ TUỒN RA, SỰ BẠI LỘ, SỰ LÀM RÒ RỈ, SỰ LÀM LỘ:
Việc đồ vật quý hay thông tin... lọt ra ngoài một cách bất hợp pháp. Hoặc việc tung ra cái đó.
-
Động từ
-
1.
한곳에 모여 있던 것이 밖으로 흘러 나가다.
1.
BỊ XẢ RA, BỊ THÁO RA, BỊ TRÀN RA, BỊ RÒ RỈ RA:
Cái đang tập trung vào một chỗ chảy ra ngoài.
-
2.
귀한 물건이나 정보 등이 불법적으로 외부로 나가 버리다.
2.
BỊ TUỒN RA, BỊ RÒ RỈ:
Đồ vật quý hay thông tin... lọt ra ngoài một cách bất hợp pháp.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
움직이지 않거나 말 없이.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Không cử động hoặc không lời.
-
2.
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
2.
MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM:
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết công việc.
-
3.
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
3.
MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG:
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기쁜 일이 있을 때에 음식을 차려 놓고 여러 사람이 모여 즐기는 일.
1.
BỮA TIỆC:
Việc bày biện đồ ăn rồi nhiều người tập trung cùng ăn uống vui vẻ khi có việc vui.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
GIẬN SÔI, SÔI SỤC, ẤM ỨC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
ẤM ỨC, SÔI SỤC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
☆
Danh từ
-
1.
전문으로 하는 직업이나 사업.
1.
SỰ CHUYÊN NGHIỆP:
Sự nghiệp hay nghề nghiệp làm một cách chuyên môn.
-
2.
나라에서 특정 회사 또는 사람에게만 사업을 맡기는 것.
2.
SỰ CHUYÊN NGHIỆP:
Việc nhà nước chỉ giao dự án cho người hoặc công ti đặc thù.
-
3.
한 가지 일이나 직업에 집중해서 일함. 또는 그런 일이나 직업.
3.
SỰ CHUYÊN NGHIỆP:
Việc tập trung làm một việc hay một nghề. Hoặc nghề nghiệp hay công việc như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관.
1.
QUỐC HỘI:
Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.
-
2.
국회 의원들이 국회 의사당에 모여서 하는 회의.
2.
CUỘC HỌP QUỐC HỘI:
Cuộc họp mà các uỷ viên quốc hội tập trung ở toà nhà quốc hội tiến hành họp.
-
None
-
1.
도로에 차가 많이 몰려 길이 막히고 혼잡한 상태.
1.
TÌNH TRẠNG TẮC NGHẼN GIAO THÔNG:
Trạng thái hỗn tạp và đường bị tắc vì xe cộ tập trung lại quá nhiều trên đường.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 물건 등을 모두 모아 집중시킴.
1.
SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Sự tập hợp và tập trung toàn bộ con người hay đồ vật...
-
None
-
1.
기자들을 모아 놓고 어떤 사건에 대하여 공식적으로 발표하거나 해명하는 일.
1.
HỌP BÁO:
Việc tập trung các phóng viên và phát biểu hay giải thích một cách chính thức về sự kiện nào đó.